TT |
Loại văn bản |
Kí hiệu |
Ngày |
Trích yếu |
1. Văn bản về Kiểm định viên |
||||
1.1 |
Thông tư |
60/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
|
1.2 |
Thông tư |
18/2013/TT-BGDĐT |
14/5/2013 |
Ban hành chương trình đào tạo kiểm định viên KĐCLGD ĐH và TCCN |
1.3 |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT |
23/9/2015 |
|
1.4 |
Nghị định |
04/2021/NĐ-CP |
22/01/2021 |
|
1.5 |
Thông tư |
08/2021/TT-BGDĐT |
18/3/2021 |
|
1.6 |
Thông tư |
17/2021/TT-BGDĐT |
22/6/2021 |
|
1.7 |
Thông tư |
14/2022/TT-BGDĐT |
10/10/2022 |
Quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
2. Văn bản về Tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục |
||||
2.1 |
Thông tư |
61/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
|
2.2 |
Thông tư |
13/2023/TT-BGDĐT |
26/6/2023 |
Quy định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
3. Văn bản về Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
||||
3.1 |
Thông tư |
62/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCLGD trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp Ghi chú: Áp dụng đối với trường Cao đẳng sư phạm, Trung cấp sư phạm |
3.2 |
Công văn |
462/KTKĐCLGD-KĐĐH |
09/5/2013 |
Hướng dẫn tự đánh giá trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
3.3 |
Công văn |
528/KTKĐCLGD-KĐĐH |
23/5/2013 |
Hướng dẫn tìm thông tin, minh chứng theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
3.4 |
Công văn |
529/KTKĐCLGD-KĐĐH |
23/5/2013 |
Hướng dẫn tìm thông tin, minh chứng theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường TCCN |
3.5 |
Văn bản hợp nhất |
07/VBHN-BGDĐT |
04/3/2014 |
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Trung cấp sư phạm |
3.6 |
Văn bản hợp nhất |
08/VBHN-BGDĐT |
04/3/2014 |
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Cao đẳng sư phạm |
3.7 |
Công văn |
1480/KTKĐCLGD-KĐĐH |
29/8/2014 |
|
3.8 |
Thông tư |
24/2015 /TT- BGDĐT |
23/09/2015 |
|
3.9 |
Thông tư |
12/2017 /TT- BGDĐT |
19/5/2017 |
|
3.10 |
Thông tư |
36/2017/TT-BGDĐT |
28/12/2017 |
Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
3.11 |
Công văn |
766/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
|
3.12 |
Công văn |
767/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
|
3.13 |
Công văn |
768/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
Về hướng dẫn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học Ghi chú: Được điều chỉnh, chỉnh sửa bởi CV 1668/QLCL-KĐCLGD |
3.14 |
Công văn |
1668/QLCL-KĐCLGD |
31/12/2019 |
Về thay thế Bảng hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Công văn số 768/QLCL-KĐCLGD |
3.15 |
Thông tư |
01/2024/TT-BGDĐT | 05/02/2024 | Chuẩn cơ sở giáo dục đại học |
4. Văn bản về Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo |
||||
4.1 |
Thông tư |
23/2011/TT-BGDĐT |
06/6/2011 |
|
4.2 |
Thông tư |
49/2012/TT-BGDĐT |
12/12/2012 |
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo GV THPT trình độ Đại học |
4.3 |
Thông tư |
38/2013/TT BGDĐT |
29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCL CTĐT của các trường ĐH, CĐ và TCCN |
4.4 |
Thông tư |
33/2014/TT-BGDĐT |
02/10/2014 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ ĐH CĐ |
4.5 |
Thông tư |
04/2016/TT-BGDĐT |
14/3/2016 |
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
4.6 |
Thông tư |
10/2016/TT-BGDĐT |
05/4/2016 |
Quy chế về công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
4.7 |
Công văn |
1074/KTKĐCLGD-KĐĐH |
28/6/2016 |
Hướng dẫn chung về sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH |
4.8 |
Công văn |
1669/QLCL-KĐCLGD |
30/12/2019 |
Về tài liệu hướng dẫn đánh giá chương trình đào tạo các trình độ của GDĐH |
4.9 |
Thông tư |
02/2020/TT-BGDĐT |
05/02/2020 |
|
4.10 |
Công văn |
756/QLCL-KĐCLGD |
21/5/2020 |
Sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá chất lượng CTĐT GV trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm |
4.11 |
Thông tư |
39/2020/TT-BGDĐT |
9/10/2020 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học |
4.12 |
Công văn |
2085/QLCL-KĐCLGD |
31/12/2020 |
Hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài chương trình đào tạo |
4.13 |
Công văn |
774/QLCL-KĐCLGD |
10/6/2021 |
Về việc điều chỉnh một số phụ lục Công văn 2085/QLCL-KĐCLGD |
5. Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT |
||||
5.1 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-BGDĐT |
20/6/2007 |
Ban hành quy chế văn bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
5.2 |
Quyết định |
66/2007/QĐ-BGDĐT |
01/11/2007 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
5.3 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-BGDĐT |
01/11/2007 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
5.4 |
Quyết định |
68/2008/QĐ-BGDĐT |
09/12/2008 |
|
5.5 |
Chỉ thị |
7823/CT-BGDĐT |
27/10/2009 |
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục đại học năm học 2009-2010
|
5.6 |
Quyết định |
4138/QĐ-BGDĐT |
20/9/2010 |
|
5.7 |
Nghị quyết Ban Cán sự Đảng |
05- NQ/BCSĐ |
06/01/2010 |
Về đổi mới giáo dục đại học giai đoạn 2010-2012
|
5.8 |
Chỉ thị |
6036/CT-BGDĐT |
29/11/2011 |
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục đại học năm học 2011 – 2012
|
5.9 |
Thông tư |
37/2012/TT-BGDĐT |
30/10/2012 |
|
5.10 |
Thông tư |
22/2012/TT-BGDĐT |
20/6/2012 |
|
5.11 |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT |
23/9/2015 |
|
5.12 |
Công văn |
702/TB-BGDĐT |
22/9/2016 |
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp về phương án triển khai công tác KĐCL GDĐH |
5.13 |
Công văn |
816/TB-BGDĐT |
08/11/2016 |
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp ngày 22/10/2016 về công tác KĐCL GDĐH |
5.14 |
Công văn |
118/KH-BGDĐT |
23/2/2017 |
|
5.15 |
Kế hoạch |
118/KH-BGDĐT |
23/2/2017 |
|
5.16 |
Công văn |
203/KH-BGDĐT |
27/3/2017 |
Kế hoạch triển khai công tác thẩm định và xác nhận các điều kiện ĐBCLGD đại học năm 2017 |
5.17 |
Quyết định |
956/QĐ-BGDĐT |
27/3/2017 |
|
5.18 |
Thông tư |
13/2017/TT-BGDĐT |
23/5/2017 |
|
5.19 |
Công văn |
5542/BGDĐT- QLCL |
23/11/2017 |
Về đẩy mạnh kiểm định chất lượng giáo dục các trường sư phạm, CTĐT giáo viên |
5.20 |
Văn bản hợp nhất |
01/VBHN-BGĐT |
08/01/2018 |
Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
5.21 |
Công văn |
373/QLCL-KĐCLGD |
01/03/2018 |
|
5.22 |
Công văn |
2274/BGDĐT-QLCL |
28/5/2019 |
Về việc đẩy mạnh công tác bảo đảm và KĐCLGD đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm |
5.23 |
Quyết định |
287/QĐ-BGDĐT |
31/01/2019 |
|
5.24 |
Công văn |
2274/BGDĐT-QLCL |
28/5/2019 |
Quyết định về việc đẩy mạnh công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục ĐH, CĐSP, TCSP |
5.25 |
Quyết định |
821/QĐ-BGDĐT |
24/3/2020 |
|
5.26 |
Quyết định |
1696/QĐ-BGDĐT |
26/6/2020 |
|
5.27 |
Thông tư |
08/2021/TT-BGDĐT |
18/3/2021 |
|
5.28 |
Thông tư |
07/2022/TT-BGDĐT |
23/5/2022 |
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục |
6. Văn bản Luật, Nghị định |
||||
6.1 |
Luật Giáo dục đại học |
08/2012/QH13 |
18/6/2012 |
Trích yếu: Chương VII. Bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đại học |
6.2 |
Luật Giáo dục Nghề nghiệp |
74/2014/QH13 |
27/11/2014 |
Trích yếu: Chương VI. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
6.3 |
Quyết định |
70/2014/QĐ-TTg |
10/12/2014 |
|
6.4 |
Nghị định |
73/2015/NĐ-CP |
08/09/2015 |
Trích yếu về tiêu chuẩn, điều kiện được công nhận phân tầng (Khoản 1, Điều 10) |
6.5 |
Quyết định |
1982/QĐ-TTg |
18/10/2016 |
|
6.6 |
Nghị định |
46/2017/NĐ-CP |
21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6.7 |
Luật |
34/2018/QH14 |
19/11/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
6.8 |
Văn bản hợp nhất |
42/VBHN-VPQH |
10/12/2018 |
Trích yếu: Chương VII. Bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đại học
|
6.9 |
NghỊ định |
135/2018/NĐ-CP |
4/10/2018 |
|
6.10 |
Luật Giáo dục |
43/2019/QH14 |
14/6/2019 |
|
6.11 |
Quyết định |
69/QĐ-TTg |
15/01/2019 |
Quyết định về phê duyệt đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019-2025 |
6.12 |
Nghị định |
04/2021/NĐ-CP |
22/01/2021 |
Trích yếu Điều 34, vi pham trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |