Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
02113.863 416

C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành

STT

CTĐT (NGÀNH ĐÀO TẠO)

I.

ĐẠI HỌC

1

Ngành Công nghệ Thông tin

2

Ngành Công nghệ Sinh học

3

Ngành Giáo dục công dân

4

Ngành Giáo dục Mầm non dạy bằng tiếng Anh

5

Ngành Giáo dục Mầm non

6

Ngành Giáo dục quốc phòng - an ninh

7

Ngành Giáo dục thể chất

8

Ngành Giáo dục Tiểu học

9

Ngành Khoa học Tự nhiên

10

Ngành Ngôn ngữ Anh

11

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

12

Ngành Quản lý Thể dục thể thao

13

Ngành Sư phạm Hóa học

14

Ngành Sư phạm Lịch sử Địa lý

15

Ngành Sư phạm Lịch sử

16

Ngành Sư phạm Ngữ văn

17

Ngành Sư phạm Sinh học

18

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

19

Ngành Sư phạm Tin học

20

Ngành Sư phạm Toán học chất lượng cao

21

Ngành Sư phạm Toán học

22

Ngành Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh

23

Ngành Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh

24

Ngành Sư phạm Vật lý

25

Ngành Tâm lý học giáo dục

26

Ngành Việt Nam học

II

THẠC SĨ

1

Ngành Giáo dục học (Mầm non)

2

Ngành Giáo dục học (Tiểu học)

3

Ngành Khoa học máy tính

4

Ngành Lịch sử Việt Nam

5

Ngành Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt

6

Ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học

7

Ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý

8

Ngành Lý luận văn học

9

Ngôn ngữ Việt Nam

10

Ngành Quản lý giáo dục

11

Ngành Sinh học thực nghiệm

12

Ngành Sinh thái học

13

Ngành Toán giải tích

14

Ngành Toán ứng dụng

15

Ngành Văn học Việt Nam

16

Ngành Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

III

TIẾN SĨ

1

Ngành Giáo dục học (Tiểu học)

2

Ngành Lý luận văn học

3

Ngành Quản lý giáo dục

4

Ngành Sinh lý học thực vật

5

Ngành Toán giải tích

6

Ngành Vật lý lý thuyết và Vật lý toán



Tags:


Bài viết khác