1. Mục đích tự đánh giá
Đánh giá toàn bộ các hoạt động của Nhà trường, từ đó đề xuất các giải pháp phát huy mặt tích cực, khắc phục các điểm yếu, nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, đồng thời thực hiện kế hoạch kiểm định chất lượng của trường đại học đã đăng ký với Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tự đánh giá
Đánh giá các hoạt động của Nhà trường từ năm học 2008-2009 đến năm học 2012-2013, dựa theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Công cụ đánh giá
Sử dụng Bộ công cụ đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư số 37/2012/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Hội đồng tự đánh giá
4.1. Thành phần Hội đồng tự đánh giá
Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số 588/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Hội đồng tự đánh giá gồm có 27 thành viên (danh sách kèm theo).
4.2. Ban thư ký
Ban thư ký được thành lập theo Quyết định số ... /QĐ-ĐHSPHN2 ngày ... tháng ... năm 2013 của Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội 2. Ban thư ký gồm 07 thành viên (danh sách kèm theo).
4.3. Phân công thực hiện
Nhóm | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ (trong nhóm) |
Công việc được giao |
1
|
1. Hoàng Vĩnh Chinh 2. Nguyễn Thị Lễ 3. Nguyễn Thành Long 4. Trần Văn Hùng 5. Trần Tuấn Hà 6. Nguyễn Thị Hà |
Trưởng phòng HCTH P.Trưởng khoa Ngoại ngữ P.Trưởng phòng CTCT-HSSV P.Trưởng phòng HCTH Trưởng phòng Thanh tra Chủ tịch Công đoàn trường |
Nhóm trưởng Thư ký Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên |
- Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học. - Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý. |
2
|
1. Nguyễn Quang Huy 2. Nguyễn Huy Hưng 3. Đỗ Chí Nghĩa 4. Trần Vũ Khánh 5. Bùi Kiên Cường |
Trưởng phòng Đào tạo P. Trưởng khoa Toán P. Trưởng phòng Đào tạo CV. phòng SĐH Trưởng phòng SĐH |
Nhóm trưởng Thư ký Thành viên Thành viên Thành viên |
- Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo. - Tiêu chuẩn 4: Các hoạt động đào tạo. |
3
|
1. Chu Vĩnh Quyên 2. Nguyễn Thị Hải 3. Nguyễn Cao Thăng 4. Nguyễn Quang Hưởng 5. Vũ Tuấn Anh |
Trưởng phòng TCCB CV. TTKT&ĐBCLGD P. Trưởng phòng TCCB CV. phòng TCCB P. Trưởng khoa GDTC |
Nhóm trưởng Thư ký Thành viên Thành viên Thành viên |
- Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lí, giảng viên và nhân viên. |
4
|
1. Trịnh Đình Vinh 2. Nguyễn Hữu Hòa 3. Cao Bá Cường 4. Phạm Phú Cam 5. Nguyễn Văn Thụ 6. Phan Xuân Dũng |
P. Hiệu trưởng CV. TTKT&ĐBCLGD Bí thư Đoàn trường P.Trưởng phòng HCTH P. Trưởng khoa Vật lí PGĐ TTGDQP-ANHN2 |
Nhóm trưởng Thư ký Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên |
- Tiêu chuẩn 6: Người học. |
5
|
1. Nguyễn P. Thông Thái 2. Hoàng T. Kim Huyền 3. Võ Thị Thu Hà 4. Vũ Công Hảo 5. Nguyễn Thị Yến |
P. Hiệu trưởng P. Trưởng khoa Sinh-KTNN CV. phòng KHCN Trưởng phòng KHCN CV. phòng HTQT |
Nhóm trưởng Thư ký Thành viên Thành viên Thành viên |
- Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học, ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ. - Tiêu chuẩn 8: Hoạt động hợp tác quốc tế. |
6
|
1. Phùng Quốc Tăng 2. Nguyễn Văn Dũng 3. Trịnh Đình Thắng 4. Lê Đình Du 5. Nguyễn Thị Ngà 6. Trịnh Công Trình |
P. Hiệu trưởng P. Trưởng khoa Lịch sử Giám đốc TTTH&TBKT Trưởng phòng Tài vụ P. Chủ nhiệm Thư viện P. Trưởng phòng QTĐS |
Nhóm trưởng Thư ký Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên |
- Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác. - Tiêu chuẩn 10: Tài chính và quản lý tài chính. |
5. Kế hoạch huy động các nguồn lực và tài chính
5.1. Kế hoạch huy động các nguồn lực
STT |
Tiêu chuẩn | Các hoạt động | Các loại nguồn nhân lực cần được huy động/ cung cấp |
1 | Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học. |
Thu thập và phân tích
minh chứng |
P. Công tác chính trị; P. Hành chính tổng hợp; P. Tổ chức cán bộ; P. Đào tạo. |
2
|
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý. |
Thu thập và phân tích
minh chứng |
P. Tổ chức Cán bộ
P. Hành chính tổng hợp
|
3 | Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo. |
Thu thập và phân tích minh chứng |
P. Đào tạo; P. Sau đại học; P. Khoa học công nghệ; các đơn vị đào tạo |
4 | Tiêu chuẩn 4: Các hoạt động đào tạo. |
Thu thập và phân tích minh chứng |
P. Đào tạo; P. Sau đại học; TTKT& ĐBCLGD; các đơn vị đào tạo
|
5 | Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên |
Thu thập và phân tích minh chứng |
P. Tổ chức Cán bộ;
Các đơn vị
|
6 | Tiêu chuẩn 6: Người học. |
Thu thập và phân tích minh chứng |
Phòng CTCT-HSSV, P.Đào tạo; P.Sau đại học; P.Thanh tra; Tổ chức Đảng các cấp; Đoàn TN, Hội SV; các đơn vị đào tạo |
7 | Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
Thu thập và phân tích minh chứng |
P. Khoa học công nghệ; TT hỗ trợ NCKH&CGCN; các đơn vị đào tạo |
8 | Tiêu chuẩn 8 : Hoạt động hợp tác quốc tế. |
Thu thập và phân tích minh chứng |
P. HTQT ; P. CTCT - HSSV; P.Tổ chức cán bộ; P. Khoa học công nghệ |
9 | Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác. |
Thu thập và phân tích minh chứng |
Thư viện; P.Quản trị đời sống; P.Tài vụ; TT Tin học và thiết bị kỹ thuật |
10 | Tiêu chuẩn 10: Tài chính và quản lý tài chính. |
Thu thập và phân tích minh chứng |
Phòng Tài vụ |
5.2. Kế hoạch huy động tài chính phục vụ công tác tự đánh giá
Kinh phí do Nhà trường cấp trên cơ sở có dự toán cụ thể, hợp lý cho từng công việc (có dự toán kinh phí kèm theo).
6. Kế hoạch thu thập thông tin từ nguồn ngoài trường
Xác định các thông tin cần thu thập từ bên ngoài, nguồn cung cấp, thời gian cần thu thập, kinh phí cần có.
7. Kế hoạch thuê chuyên gia ngoài trường
Xác định những lĩnh vực cần thuê chuyên gia, mục đích thuê chuyên gia, vai trò của chuyên gia, số lượng chuyên gia, thời gian cần thuê (sẽ có văn bản riêng)
8. Thời gian biểu
Thời gian thực hiện tự đánh giá (khoảng 6 tháng) theo lịnh trình sau:
8.1. Tiến độ thực hiện
8.2. Lịch cụ thể cho từng hoạt động tự đánh giá
Thời gian |
Các hoạt động |
01/5-30/6/2013
|
· Họp Lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và xác định các thành viên Hội đồng tự đánh giá; · Tiến hành dự thảo kế hoạch tự đánh giá. |
20/8-31/8/2013
|
· Phổ biến chủ trương triển khai tự đánh giá đến toàn thể cán bộ, giảng viên, giáo viên, nhân viên và người học (thông qua các đơn vị); · Ra quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá; · Họp Hội đồng tự đánh giá để: - Công bố quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá; - Thảo luận và phân công nhiệm vụ cho từng thành viên Hội đồng; - Phân công dự thảo kế hoạch tự đánh giá; - Dự kiến các nhóm công tác chuyên trách. · Tổ chức Hội thảo về chuyên môn, nghiệp vụ triển khai tự đánh giá cho các thành viên của Hội đồng tự đánh giá, các cán bộ chủ chốt của nhà trường, khoa, phòng, ban…(do cán bộ của trường đã tham gia khoá tập huấn về tự đánh giá phối hợp với chuyên gia của Bộ phụ trách chuyên môn); · Hoàn thành bản dự thảo kế hoạch tự đánh giá. |
01/9-10/9/2013 | Công bố kế hoạch tự đánh giá đã được phê duyệt, thông báo phân công nhiệm vụ cho từng thành viên Hội đồng và các nhóm công tác chuyên trách giúp việc cho Hội đồng. |
11/9-31/10/2013 | · Chuẩn bị đề cương báo cáo tự đánh giá; · Thu thập thông tin và minh chứng; · Mã hoá các thông tin và minh chứng thu được; · Mô tả thông tin và minh chứng thu được; · Phân tích, lý giải các kết quả đạt được; |
01/11-10/11/2013 | Họp Hội đồng tự đánh giá để: · Xác định các vấn đề phát sinh từ các thông tin và minh chứng thu được; · Xác định nhu cầu thu thập thông tin bổ sung; · Điều chỉnh đề cương báo cáo tự đánh giá và xây dựng đề cương chi tiết. |
11/11-20/11/2013 | · Thu thập, xử lý thông tin bổ sung (nếu cần thiết) · Họp Hội đồng tự đánh giá để thông qua đề cương chi tiết báo cáo tự đánh giá |
21/11-10/12/2013 | · Thu thập thông tin bổ sung (nếu cần thiết); · Các cuộc họp bổ sung (nếu cần thiết); · Dự thảo báo cáo tự đánh giá; · Kiểm tra lại các thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo tự đánh giá. |
11/12-20/12/2013 | · Hội đồng tự đánh giá họp với các khoa, bộ môn, phòng, ban… để thảo luận về báo cáo tự đánh giá, xin ý kiến góp ý. |
21/12-31/12/2013 | · Họp Hội đồng tự đánh giá để thông qua bản báo cáo tự đánh giá đã sửa chữa; · Công bố báo cáo tự đánh giá trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp. |
01/01-05/01/2014 | Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện bản báo cáo tự đánh giá. |
06/01-10/01/2014 | Công bố bản báo cáo tự đánh giá đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). |
11/01-20/01/2014
|
· Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình tự đánh giá, các biểu mẫu và các phần khác của tài liệu hướng dẫn; · Lưu trữ bản báo cáo tự đánh giá; · Gửi các file báo cáo về Cục KTKĐCLGD. |
HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Tuyến
|
12/09/2020
12/09/2020
15/02/2020
15/02/2020
15/02/2020
15/02/2020
25/12/2019